Cho thuê xe 4 chỗ tại Đà Nẵng Top Driver có tài xế đi Hội An – Huế – Bà Nà – Dịch vụ chuyên nghiệp giá rẻ nhất miền Trung.
Dịch vụ cho thuê xe du lịch Đà Nẵng Top Driver xin gửi tới quý khách hàng bảng giá cho thuê xe 4 chỗ có lái xe tại Đà Nẵng, phục vụ mọi nhu cầu như tham quan du lịch, xe cưới hỏi, hội nghị, công tác, đưa đón học sinh, công nhân, xe về quê, xe theo tour.
Dịch vụ | Thuê xe 4 chỗ |
Thương hiệu | Top Driver |
Mã dịch vụ | TAXI-TD68 |
Loại xe | 4 chỗ, 5 chỗ |
Top Driver được khách hàng tín nhiệm cao bởi dịch vụ chuyên nghiệp, xe đời mới, lái xe nhiệt tình và giá siêu ưu đãi, chúng tôi chuyên các dòng xe 4 chỗ: Toyota Vios, Huyndai Accent, Huyndai Elentra, Huyndai i10, Kia K3, Kia Cerato, Kia Moring, Mazda 3, Mazda 2, Nissan Sunny,…
Tóm tắt nội dung
Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ Đà Nẵng áp dụng cho các dòng xe 4 chỗ du lịch đời mới hiện đại, dịch vụ xe đi riêng, đưa đón tận nơi, bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu. Chưa bao gồm: VAT, phát sinh qua ngày, thêm hành khách.
Xe 4 chỗ đưa đón sân bay Đà Nẵng chuyên các tuyến chính: đi khách sạn trung tâm Đà Nẵng 120k, đi Bà Nà 250k, đi Huế 1100k, đi Hội An 250k, và các lịch trình khác như đón tại Ga tàu, bến xe, địa điểm theo yêu cầu. Top Driver luôn có sẵn xe theo yêu cầu – chỉ cần đặt là có xe.
Lịch trình | Xe 1 chiều |
---|---|
Sân bay Đà Nẵng – Khách sạn Đà Nẵng [Dưới 5 km] | 120 |
Sân bay Đà Nẵng – Khách sạn Đà Nẵng [5-10 km] | 150 |
Sân bay Đà Nẵng – Hội An | 250 |
Sân bay Đà Nẵng – Bà Nà Hill | 250 |
Sân bay Đà Nẵng – InterContinental Resort | 350 |
Sân bay Đà Nẵng – Huế | 1.100 |
Sân bay Đà Nẵng – Núi Thần Tài | 350 |
Sân bay Đà Nẵng – Vinpearl Nam Hội An | 400 |
Sân bay Đà Nẵng – Lăng Cô | 500 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình xe 4 chỗ | 1 chiều | 2 chiều |
---|---|---|
Đà Nẵng – Bà Nà | 300 | 500 |
Hội An – Bà Nà | 450 | 850 |
Biển Mỹ Khê – Bà Nà | 300 | 500 |
Huế – Bà Nà | 1.100 | 1.850 |
InterContinental – Bà Nà Hills | 500 | 900 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình | 1 chiều | 2 chiều |
---|---|---|
Xe 4 chỗ Đà Nẵng – Hội An | 250 | 500 |
Xe 4 chỗ Bà Nà – Hội An | 450 | 850 |
Xe 4 chỗ InterContinental – Hội An | 450 | 850 |
Xe 4 chỗ Huế – Hội An | 1.200 | 1.850 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình | 1 chiều | 2 chiều |
---|---|---|
Xe 4 chỗ Đà Nẵng – Huế | 1.100 | 1.850 |
Xe 4 chỗ Bà Nà – Huế | 1.100 | 1.850 |
Xe 4 chỗ Hội An – Huế | 1.300 | 2.050 |
Xe 4 chỗ InterContinental – Huế | 1.300 | 2.050 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình | Khoảng cách | Giá xe |
---|---|---|
Sân bay ĐN – khách sạn ĐN | 5km | 120 |
Đà Nẵng – Bà Nà | 30 km | 300 |
Đà Nẵng – Hội An | 30 km | 250 |
Đà Nẵng – Huế | 100 km | 1.100 |
Đà Nẵng – Núi Thần Tài | 35 km | 350 |
Đà Nẵng – Hòa Phú Thành | 35 km | 350 |
Đà Nẵng – Vinpearl Nam Hội An | 60 km | 450 |
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm | 45 km | 250 |
Đà Nẵng – Chùa Linh Ứng | 15 km | 150 |
Đà Nẵng – Bán đảo Sơn Trà | 25 km | 800 |
Đà Nẵng – Lăng Cô | 50 km | 500 |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn | 50 km | 500 |
Đvt: 1.000đ
Thời gian | Khoảng cách | Giá thuê |
---|---|---|
1 – 6 tiếng | 10 – 60 km | 700 |
6 – 12 tiếng | 60 – 120 km | 1.300 |
12 – 16 tiếng | 125 – 200 km | 1.600 |
16 – 24 tiếng | 200 – 300 km | 2.700 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình | 4 chỗ thường | 4 chỗ Vip |
---|---|---|
Đà Nẵng city tour: Mỹ Khê – Linh Ứng – Non Nước – 100 km – 4h | 700 | 3.000 |
Đà Nẵng – Bà Nà – Đà Nẵng – 100 km – 6h | 500 | 3.000 |
Đà Nẵng – Bà Nà – Hội An – Đà Nẵng 150 km – 10h | 1.100 | 3.000 |
Đà Nẵng – Hội An 1 chiều 35 km – 2h | 300 | 3.000 |
Đà Nẵng – Rừng Dừa – Hội An – Đà Nẵng 20 km – 2h | 700 | 3.000 |
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng 100 km – 8h | 650 | 3.000 |
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Hội An – Đà Nẵng 100 km – 8h | 900 | 3.000 |
Đà Nẵng – Non Nước / Ngũ Hành Sơn – Hội An 35 km – 2 h | 400 | 3.000 |
Đà Nẵng – Vinwonder – Đà Nẵng 100 km – 8h | 900 | 3.000 |
Đà Nẵng – Vinwonder – Hội An – Đà Nẵng 100 km – 8h | 1.100 | 3.000 |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn – Đà Nẵng 100 km – 8h | 900 | 4.000 |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn – Hội An – Đà Nẵng 120 km – 8h | 1.200 | 4.000 |
Đà Nẵng – Mỹ Sơn – Hội An – Đà Nẵng 150 km – 8h | 1.300 | 4.500 |
Đà Nẵng – Lăng Cô – Đà Nẵng 100 km – 4h | 1.000 | 3.000 |
Đà Nẵng – Huế [đi hầm – 1 chiều] 100 km – 4h | 1.100 | 3.000 |
Đà Nẵng – Huế – Đà Nẵng [đi hầm] 340 km – 12h | 1.900 | 5.000 |
Đà Nẵng – Đèo Hải Vân – Lăng Cô – Huế 2 chiều 340 km – 12h | 2.100 | 6.000 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Lịch trình | Khoảng cách | 4 chỗ thường | 4 chỗ Vip |
---|---|---|---|
Đà Nẵng – Tam Kỳ (Quảng Nam) | 80 km | 800 | 3.500 |
Đà Nẵng – Núi Thành (Quảng Nam) | 100 km | 1.100 | 3.900 |
Đà Nẵng – Quãng Ngãi | 145 km | 1.300 | 4.100 |
Đà Nẵng – Phú Yên | 450 km | 4.100 | 8.500 |
Đà Nẵng – Quy Nhơn (Bình Định) | 350 km | 3.800 | 7.500 |
Đà Nẵng – Buôn mê Thuột (Đăk Lăk) | 550 km | 5.800 | 12.000 |
Đà Nẵng – Gia Lai | 400 km | 3.900 | 9.000 |
Đà Nẵng – Kontum | 300 km | 3.000 | 9.000 |
Đà Nẵng – Nha Trang | 500 km | 5.400 | 12.000 |
Đà Nẵng – Huế | 100 km | 1.100 | 3.000 |
Đà Nẵng – Quảng Trị | 150 km | 1.800 | 4.000 |
Đà Nẵng – Đồng Hới (Quảng Bình) | 270 km | 2.800 | 5.000 |
Đà Nẵng – Thanh Hóa | 650 km | 5.900 | 13.000 |
Đà Nẵng – Nghệ An | 500 km | 5.400 | 12.000 |
Đà Nẵng – Hà Tĩnh | 400 km | 4.400 | 9.000 |
Đà Nẵng – Hà Nội | 850 km | 8.800 | 15.000 |
Đà Nẵng – Hồ Chí Minh | 950 km | 9.850 | 16.000 |
Đà Nẵng – Hải Phòng | 800 km | 8.400 | 15.000 |
Đà Nẵng – Thái Bình | 700 km | 7.400 | 14.000 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Xe cưới 4 chỗ / Giới hạn 60km | 4 tiếng | 6 tiếng | 1 ngày |
---|---|---|---|
Toyota Vios, Huyndai Accent, Mazda 2, Honda City | 800 | 1.100 | 1.500 |
Huyndai ELentra, Kia Cerato, Mazda 3 | 900 | 1.200 | 1.800 |
Mazda 6, Honda Civic | 1.100 | 1.400 | 2.000 |
Toyota camry 2.4 | 1.300 | 1.500 | 2.000 |
Toyota camry 3.5 | 1.500 | 1.900 | 2.500 |
Mercedec E250, E 300 | 3.400 | 3.700 | 4.500 |
Mecerdec E240 | 1.700 | 2.400 | 3.000 |
Đơn vị tính: 1.000đ
Loại xe | Đời xe | Giá / ngày |
---|---|---|
Vinfast Fadil | 2018-2020 | 700 |
Kia Moring | 2012-2014 | 500 |
Kia Moring | 2015-2017 | 600 |
Kia Moring | 2018-2020 | 700 |
Hyundai Grand i10 | 2012-2014 | 500 |
Hyundai Grand i10 | 2015-2017 | 600 |
Hyundai Grand i10 | 2018-2020 | 700 |
Chevrolet Spark | 2012-2014 | 500 |
Chevrolet Spark | 2015-2017 | 600 |
Chevrolet Spark | 2018-2020 | 700 |
Mitsubishi Mirage | 2012-2014 | 500 |
Mitsubishi Mirage | 2015-2017 | 600 |
Mitsubishi Mirage | 2018-2020 | 700 |
Honda City | 2012-2014 | 600 |
Honda City | 2015-2017 | 700 |
Honda City | 2018-2020 | 800 |
Mitsubishi Attrage | 2012-2014 | 600 |
Mitsubishi Attrage | 2015-2017 | 700 |
Mitsubishi Attrage | 2018-2020 | 800 |
Toyota Yaris | 2012-2014 | 600 |
Toyota Yaris | 2015-2017 | 700 |
Toyota Yaris | 2018-2020 | 800 |
Mazda 2 | 2012-2014 | 600 |
Mazda 2 | 2015-2017 | 700 |
Mazda 2 | 2018-2020 | 800 |
Hyundai Accent | 2012-2014 | 600 |
Hyundai Accent | 2015-2017 | 700 |
Hyundai Accent | 2018-2020 | 800 |
Chevrolet Cruze | 2012-2014 | 600 |
Chevrolet Cruze | 2015-2017 | 700 |
Chevrolet Cruze | 2018-2020 | 800 |
Toyota Vios | 2012-2014 | 800 |
Toyota Vios | 2015-2017 | 900 |
Toyota Vios | 2018-2020 | 1.000 |
Mazda 3 | 2012-2014 | 800 |
Mazda 3 | 2015-2017 | 900 |
Mazda 3 | 2018-2020 | 1.000 |
Kia Cerato | 2012-2014 | 800 |
Kia Cerato | 2015-2017 | 900 |
Kia Cerato | 2018-2020 | 1.000 |
Huyndai Elantra | 2012-2014 | 800 |
Hyundai Elantra | 2015-2017 | 900 |
Hyundai Elantra | 2018-2020 | 1.000 |
Ford Focus | 2012-2014 | 800 |
Ford Focus | 2015-2017 | 900 |
Ford Focus | 2018-2020 | 1.000 |
Toyota Altis | 2012-2014 | 1.100 |
Toyota Altis | 2015-2017 | 1.200 |
Toyota Altis | 2018-2020 | 1.300 |
Honda Civic | 2012-2014 | 1.100 |
Honda Civic | 2015-2017 | 1.200 |
Honda Civic | 2018-2020 | 1.300 |
Mazda 6 | 2012-2014 | 1.200 |
Mazda 6 | 2015-2017 | 1.300 |
Mazda 6 | 2018-2020 | 1.500 |
Hyundai Tucson | 2012-2014 | 1.000 |
Hyundai Tucson | 2015-2017 | 1.200 |
Hyundai Tucson | 2018-2020 | 1.400 |
Honda HRV | 2012-2014 | 1.000 |
Honda HRV | 2015-2017 | 1.200 |
Vinfast Lux A2.0 | 2018-2020 | 2.000 |
Hyundai Sonato | 2012-2014 | 1.500 |
Hyundai Sonata | 2015-2017 | 1.700 |
Hyundai Sonata | 2018-2020 | 2.000 |
Toyota Camry | 2012-2014 | 1.500 |
Toyota Camry | 2015-2017 | 1.700 |
Toyota Camry | 2018-2020 | 2.000 |
Dòng xe Huyndai 4 chỗ cho thuê tại Đà Nẵng phục vụ du lịch, dịch vụ phổ biến nhất có 3 loại: Huyndai Elentra, Huyndai Accent, Huyndai i10. Đây là 3 dòng xe đang dẫn đầu trong thị trường thuê xe 4 chỗ Đà Nẵng, được đa số lái xe tin dùng bởi tính bền bỉ, kiểu dáng hiện đại, được đa số khách du lịch ưa chuộng.
Dòng xe Kia 4 chỗ cho thuê tại Đà Nẵng phục vụ du lịch, dịch vụ phổ biến nhất có 2 loại: Kia Cerato, Kia Morning. Kia Cerato nổi trội hơn Morning trong phân phúc xe cho thuê, hiện tại xe 4 chỗ kia Moring đang bị lép vế hơn so với Huyndai i10.
Dòng xe Mazda 4 chỗ cho thuê tại Đà Nẵng phục vụ du lịch, dịch vụ phổ biến nhất có 2 loại: Mazda 2, Mazda 3, đây là 2 dòng xe với phong cách trẻ trung, hiện đại. Nhưng tại Đà Nẵng 2 dòng xe 4 chỗ này ít được sử dụng trong cho thuê du lịch, không phổ biến bằng các dòng xe 4 chỗ Huyndai.
Dòng xe Toyota 4 chỗ cho thuê tại Đà Nẵng phục vụ du lịch, dịch vụ phổ biến nhất có 1 loại: Toyota Vios. Đây là dòng xe 4 chỗ được các hãng taxi sử dụng nhiều nhất bởi tính bền bỉ, nhưng điểm yếu của dòng xe này là nội thất rất kém. Vì vậy, dòng xe du lịch 4 chỗ Vios tại Đà Nẵng không được các lái xe du lịch, công ty du lịch chú trọng để đầu tư.
Top Driver chuyên cung cấp các dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ với nhiều mục đích khác nhau: xe du lịch, xe cưới hỏi, xe đón đưa cán bộ, công tác, hội nghị, hội thảo, đưa đón công nhân viên, học sinh, khách hàng, xe về quê,.…trên địa bàn Đà Nẵng, Hội An, Huế và các tỉnh lân cận với giá thành rẻ nhất thị trường.
Top Drvier cam kết mang đến cho quý khách sự hài lòng tuyệt đối với chất lượng dịch vụ tốt nhất, uy tín nhất:
Gửi thông tin đặt xe gồm: lịch trình, điểm đón trả, số lượng khách, thời gian di chuyển về các đầu số hỗ trợ đặt xe sau:
• Hotline & Zalo: 0903.42.62.52
• Telegram: @topdrivervietnam
Chỉ 2 phút hoàn thành đặt thuê xe 4 chỗ tại Đà Nẵng. Rất đơn giản và thuận tiện, đặt xe mọi lúc mọi nơi, không giới hạn, đặt là có xe.
Dịch vụ gồm các dòng xe đời mới như: Mazda 2, Mazda 3, Kia Cerato, Kia Morning, Huyndai Elentra, Huyndai Accent, Huyndai i10,… Xe chúng tôi cam kết từ đời 2018 đổ lại.
Thủ tục thuê xe 4 chỗ tại Đà Nẵng: gửi các thông tin bên dưới về hotline hoặc Zalo hoặc Telegram đặt xe:
Bước 1: Gửi chi tiết lịch trình điểm đón – điểm tra – các điểm dừng chân.
Bước 2: Gửi thông tin khách hàng: số lượng, lớn nhỏ, hành lý.
Bước 3: Thời gian đón, thời gian trả.
Top Drvier không yêu cầu bất cứ thủ tục rườm rà nào thêm, ưu tiên giúp khách hàng có chuyến đi trải nghiệm thật thú vị tại Đà Nẵng, Hội An, Huế.
Cho thuê xe 4 chỗ tại Đà Nẵng có lái xe là dịch vụ thế mạnh tại Top Driver, song song dịch vụ thuê xe 7 chỗ, 16 chỗ. Chúng tôi chuyên cho thuê xe du lịch hàng ngày có uy tín tại Đà Nẵng – miền Trung, cùng đội ngũ lái xe kinh nghiệm nhiều năm, rất chuyên nghiệp trong phục vụ khách hàng.
Xem thêm